pi
: 1. anh (tuy nhiên trong một số trường hợp nó dùng cho tất cả những người lớn tổi hơn mình, cả nam, nữ, VD: pi noọng: có thể hiểu theo nghĩa là "anh em", cũng có thể hiểu theo nghĩa là "mọi người")
pi khươi: anh rể
pi lùa: chị dâu
pi noọng tạp bá: anh em ruột
2. năm
pi mấư: năm mới
pi nả: sang năm,
pi lăng: năm sau nữa;
pi quá/cón: năm ngoái, năm trước
pi chai: năm kia
3. tuổi
slam pi: 3 tuổi
;
Comments
Post a Comment