hăn


1. thấy, biết về vấn đề gì đó
hăn cạ: nghe nói.
đảy hăn: chứng kiến
2. cảm thấy
Hăn chứ thâng: Thấy nhớ đến
Hăn lèng dá: Cảm thấy khoẻ
Hăn lít lít: Thấy loang loáng
Hăn ún slim: Thấy ấm long

Comments

Popular posts from this blog