bá
1. Vai. Khân nả pạt bá: khăn mặt vắt vai
Cot cò to bá: kề vai sát cánh
2. Đổ. Háp khẩu bá: gánh thóc đổ
Bảng bặm bá: ống nước đổ
3. Đổ vỡ. Tốn tu bá rườn: đổ cửa vỡ nhà
Cot cò to bá: kề vai sát cánh
2. Đổ. Háp khẩu bá: gánh thóc đổ
Bảng bặm bá: ống nước đổ
3. Đổ vỡ. Tốn tu bá rườn: đổ cửa vỡ nhà
Comments
Post a Comment