ái
1. ải, cửa ải
Tu ái: cửa ải
Chăt ái: đóng cửa ải
2. Muốn, thích
Ái pây Hà Nội: muốn đi Hà Nội
3. Yêu
Ái căn: yêu nhau
4. Sắp, gần
Noọng ái pây xằng: em sắp đi chưa
Nà ái sluc dá: lúa sắm chín rồi
Ái tồng căn: gần giống nhau
Tu ái: cửa ải
Chăt ái: đóng cửa ải
2. Muốn, thích
Ái pây Hà Nội: muốn đi Hà Nội
3. Yêu
Ái căn: yêu nhau
4. Sắp, gần
Noọng ái pây xằng: em sắp đi chưa
Nà ái sluc dá: lúa sắm chín rồi
Ái tồng căn: gần giống nhau
Comments
Post a Comment