a rổi (a lúi, a lối)

: ối, ái chà.
a rổi, chếp lai: ối, đau quá
a rổi, cải khến nỏ: ôi, to quá!

Biểu thị một sự thật mà ngoài dự tính đến mức chưa tin nổi. Ví dụ: A lối, pí chắng mà á? (Ôi, chị mới về à?- Tưởng chị không đến/ chưa thể đến)
Biểu thị điều trước đó không ngờ. Ví dụ: A lối, chài Bường. (A, anh Bường! – trước không nghĩ rằng có anh Bường ở đây) A lối, kềm lai (Ôi, mặn quá)

Popular posts from this blog